- Tổng số trường hợp mắc: 78.773
- Tổng số trường hợp tử vong: 2.461
- Tổng số trường hợp tử vong: 2.461
- Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT | Tỉnh/Thành phố | Số ca mắc | Số ca tử vong |
1
|
Hồ Bắc (Hubei) | 64084 | 2346 |
2
|
Quảng Đông (Guangdong) | 1342 | 6 |
3
|
Hà Nam (Henan) | 1271 | 19 |
4
|
Chiết Giang (Zhejiang) | 1205 | 1 |
5
|
Hồ Nam (Hunan) | 1016 | 4 |
6
|
An Huy (Anhui) | 989 | 6 |
7
|
Giang Tây (Jiangxi) | 934 | 1 |
8
|
Giang Tô (Jiangsu) | 631 | 0 |
9
|
Trùng Khánh (Chongqing) | 573 | 6 |
10
|
Sơn Đông (Shandong) | 754 | 4 |
11
|
Tứ Xuyên (Sichuan) | 526 | 3 |
12
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) | 480 | 12 |
13
|
Bắc Kinh (Beijing) | 399 | 4 |
14
|
Thượng Hải (Shanghai) | 335 | 3 |
15
|
Hà Bắc (Hebei) | 311 | 6 |
16
|
Phúc Kiến (Fujian) | 293 | 1 |
17
|
Thiểm Tây (Shaanxi) | 245 | 1 |
18
|
Quảng Tây (Guangxi) | 249 | 2 |
19
|
Vân Nam (Yunnan) | 174 | 2 |
20
|
Hải Nam (Hainan) | 168 | 4 |
21
|
Quý Châu (Guizhou) | 146 | 2 |
22
|
Sơn Tây (Shanxi) | 132 | 0 |
23
|
Thiên Tân (Tianjin) | 135 | 3 |
24
|
Liêu Ninh (Liaoning) | 121 | 1 |
25
|
Cam Túc (Gansu) | 91 | 2 |
26
|
Cát Lâm (Jilin) | 91 | 1 |
27
|
Tân Cương (Xinjiang) | 76 | 2 |
28
|
Nội Mông (Inner Mongolia) | 75 | 0 |
29
|
Ninh Hạ (Ningxia) | 71 | 0 |
30
|
Thanh Hải (Qinghai) | 18 | 0 |
31
|
Tây Tạng (Tibet) | 1 | 0 |
Tổng số | 76936 | 2442 |
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT | Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác | Số ca mắc | Số ca tử vong |
1
|
Tàu Diamond Princess | 634 | 2 |
2
|
Hàn Quốc | 556 | 4 |
3
|
Nhật Bản | 135 | 1 |
4
|
Singapore | 89 | 0 |
5
|
Hồng Kông (TQ) | 70 | 2 |
6
|
Ý | 79 | 2 |
7
|
Thái Lan | 35 | 0 |
8
|
Mỹ | 35 | 0 |
9
|
Iran | 28 | 5 |
10
|
Đài Loan | 28 | 1 |
11
|
Malaysia | 22 | 0 |
12
|
Úc | 22 | 0 |
13
|
Đức | 16 | 0 |
14
|
Việt Nam | 16 | 0 |
15
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất | 13 | 0 |
16
|
Pháp | 12 | 1 |
17
|
Ma Cao (TQ) | 10 | 0 |
18
|
Anh | 9 | 0 |
19
|
Canada | 9 | 0 |
20
|
Philippines | 3 | 1 |
21
|
Ấn Độ | 3 | 0 |
22
|
Nga | 2 | 0 |
23
|
Tây Ban Nha | 2 | 0 |
24
|
Nepal | 1 | 0 |
25
|
Campuchia | 1 | 0 |
26
|
Sri Lanka | 1 | 0 |
27
|
Phần Lan | 1 | 0 |
28
|
Thụy Điển | 1 | 0 |
29
|
Bỉ | 1 | 0 |
30
|
Ai Cập | 1 | 0 |
31
|
Israel | 1 | 0 |
32
|
Li Băng | 1 | 0 |
TOTAL | 1837 | 19 |
Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế